Vòng 24 giải HNQG-Cúp Tôn Hoa Sen 2010: SQC Bình Định trở lại ngôi Nhì
Dù chỉ dành được 1 điểm trước Hải Nhân Tiền Giang ngay trên sân nhà nhưngđội bóng Thủ đô vẫn duy trì ngôi đầu bảng với 41 điểm. Tuy nhiên khoảng cách với đội nhì bảng XH chỉ là 1 điểm mong manh khi giải còn 2 lượt trận nữa mới khép lại.
Chiến thắng tối thiểu 1-0 trước TDC Bình Dương đã giúp đội bóng đất Võ trở lại ngôi Nhì bảng vì đối thủ Than Quảng Ninh bꦅất ngờ thua Quảng Nam Xuân Thàn💃h 0-1.
Đồng Nai Berjaya đã xuất sắc vượt qua XM Fico Tây Ninh với tỷ số 4-2 để nuôi thêm hi vọng vượt khó vì họ chỉ cách các đội cùng tốp dưới từ 1-2 điểm.
Kết quả vòng 24 giải hạng Nhất QG Cúꦦp Tôn Hoa Sen 2010 | |||||||
Ngày | Giờ | Sân | MT | Đội |
| Đội | K.quả |
| 15.30 | Hàng Đẫy | 139 | Hà Nội ACB |
| Hải Nhân Tiền Giang | 1-1 |
15.30 | Đồng Nai | 140 | Đồng Nai Berjaya |
| XM Fico Tây Ninh | 4-2 | |
15.30 | Quy Nhơn | 141 | SQC Bình Định |
| TDC Bình Dương | 1-0 | |
15.30 | Cần Thơ | 142 | XSKT Cần Thơ |
| Huda Huế | 1-0 | |
15.30 | An Giang | 143 | An Giang |
| Viettel | 2-1 | |
15.30 | Quảng Nam | 144 | Quảng Nam Xuân Thành |
| Than Quảng Ninh | 1-0 | |
|
|
| Nghỉ |
| TP.HCM |
|
Kết quả chi tiết Sân Đồng Nai, Đồng Nai Berjaya – XM Fico Tây Ninh: 4-2 Sân Quy Nhơn, SQC Bình Định – TDC Bình Dương:1-0 Sân Cần Thơ, XSKT Cần Thơ – Huda Huế: 1-0 Sân An Giang, An Giang – Viettel: 2-1 Sân Quảng Nam, Quảng Nam Xuân Thành – Than Quảng Ninh: 1-0 |
Thống kê sau vòng 24 ngày 7/8/2010 Tổng số bàn thắng: 14 bàn, trung bình: 2,33 bàn/trận Tổng số thẻ vàng: 21 thẻ, trung bình: 3,5 thẻ/trận Tổng số thẻ đỏ: 1 trung bình: 0,16 thẻ/trận Tổng số khán giả: 16.000 người, trung🌠 bình: 2.666 người/trận |
BXH VÒNG 24🐟 GIẢI HẠNG NHẤT QG CÚP TÔN HOA SEN 2010, NGÀY 7/8/2010 | ||||||||||||
XH | Đội | ST | T | H | B | Điểm | BT | BTSK | BB | HS | TV | TĐ |
1 | Hà Nội ACB | 22 | 12 | 5 | 5 | 41 | 45 | 14 | 30 | 15 | 54 | 2 |
2 | SQC Bình Định | 22 | 12 | 4 | 6 | 40 | 43 | 18 | 28 | 15 | 52 | 3 |
3 | Than Quảng Ninh | 22 | 10 | 7 | 5 | 37 | 32 | 12 | 27 | 5 | 60 | 6 |
4 | An Giang | 22 | 10 | 6 | 6 | 36 | 34 | 18 | 26 | 8 | 67 | 7 |
5 | Quảng Nam Xuân Thành | 22 | 10 | 5 | 7 | 35 | 24 | 10 | 20 | 4 | 45 | 3 |
6 | XSKTCần Thơ | 22 | 7 | 9 | 6 | 30 | 25 | 11 | 23 | 2 | 49 | 3 |
7 | XM Fico Tây Ninh | 23 | 7 | 8 | 8 | 29 | 38 | 16 | 48 | -10 | 53 | 7 |
8 | TDC Bình Dương | 23 | 8 | 4 | 11 | 28 | 33 | 14 | 35 | -2 | 57 | 0 |
9 | Huda Huế | 22 | 7 | 6 | 9 | 27 | 26 | 15 | 33 | -7 | 43 | 3 |
10 | Viettel | 22 | 6 | 6 | 10 | 24 | 32 | 7 | 39 | -7 | 64 | 1 |
11 | TP.Hồ Chí Minh | 22 | 6 | 5 | 11 | 23 | 25 | 9 | 40 | -15 | 45 | 0 |
12 | Hải Nhân Tiền Giang | 22 | 7 | 2 | 13 | 23 | 29 | 11 | 31 | -2 | 52 | 4 |
13 | Đồng Nai. Berjaya | 22 | 5 | 7 | 10 | 22 | 24 | 7 | 30 | -6 | 50 | 4 |