Vòng 20 giải VĐQG Petro Vietnam Gas 2008: Chiều buồn phố Núi
Chiều nay (12/7), sân cỏ cả nước sôi động trở lại với cuộc đua nước rút của giải VĐQG Petro Vietnam Gas 2008. Trên sân Pleiku,…
Chiều nay (12/7), sân cỏ cả nước sôi động trở lại với cuộc đua nước rút của giải VĐQG Petro Vietnam Gas 2008. Trên sân Pleiku, khán giả phố Núi đã trải qua một chiều buồn khi chứng kiến đội nhà bại trận trước đội khách Thể Công với tỷ số 2-3.
Trong khi đó, XM Hải Phòng và Đồng Tâ𓂃m.LA cùng trắng tay trên sân khách và để Thể Công ung dung trở lại ngôi đầu.
Tại khu vực đèn đỏ, trong ༒thế “còn nước còn tát”, Hoà Phát HN đã có một trận đấu đầy nỗ lực và giành thắng lợi quý giá 3-1 trước TMN-CSG.
Ở một diễn 𒁃biến khác, vừa loé 𒀰sáng hy vọng sau thắng lợi 2-0 trước Thể Công tại vòng đấu trước, HN ACB trở lại với nỗi lo cũ khi chịu thua 0-1 trong chuyến làm khách tại Nha Trang.
Kết quả vòng 20, ngày 12/7
15h30 Sân Pleiku, HAGL – Thể Công: 2-3 Trọng tài chính: Dương Văn Hiền; Các trợ lý: Nguyễn Trung Nam, Huỳnh Quốc Việt, Nguyễn Trọng Thư. Trọng tài chính: Phạm Quốc Dũng; Các trợ lý: Châu Đức Thành, Cao Thanh Tú, Đào Văn Cường. 16h00 Trọng tài chính: Đỗ Quốc Hoài; Các trợ lý: Trần Minh Đức, Nguyễn Trường Xuân, Trần Khánh Hưng. Trọng tài chính: Hoàng Ngọc Tuấn; Các trợ lý: Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Quang Hưng, Lê Quốc Ân. 17h00 Trọng tài chính: Vũ Bảo Linh; Các trợ lý: Phạm Mạnh Long, Nguyễn Ngọc Minh, Đặng Thanh Hạ. Sân Thanh Hoá, XM Công Thanh TH – XM Hải Phòng: 2-1 Trọng tài chính: Võ Minh Trí; Các trợ lý: Nguyễn Phong Vũ, Trần Thanh Liêm, Bùi Thành Thanh Nghĩa. Sân Bình Dương, B.Bình Dương – ĐPM.Nam Định: 1-0 Trọng tài chính: Hoàng Anh Tuấn; Các trợ lý: Nguyễn Hoàng Minh, Nguyễn Văn Tuyển, Phạm Bá Hoà. |
Tổng hợp số liệu sau vòng 20: Tổng số thẻ vàng: 39&nbꦐsp; &ಞnbsp; trung bình: 5,57 thẻ/ trận Tổng số thẻ 🥀đỏ: 1 &ꦐnbsp; trung bình 0,14 thẻ/trận Tổng số khán giả: 33.500 trung bình🌸: 4.786 người/trận |
BXH TẠM THỜI SAU VÒNG 20 (ngày 12/7) | ||||||||||||
XH | Tên đội | ST | T | H | B | Điểm | BT | BTSK | BB | HS | TV | TĐ |
1 | Thể Công | 20 | 9 | 7 | 4 | 34 | 20 | 11 | 17 | 3 | 42 | 2 |
2 | XM.Hải Phòng | 20 | 8 | 8 | 4 | 32 | 32 | 12 | 19 | 13 | 50 | 4 |
3 | B.Bình Dương | 20 | 9 | 5 | 6 | 32 | 17 | 9 | 13 | 4 | 43 | 2 |
4 | K.Khánh Hoà | 20 | 8 | 7 | 5 | 31 | 28 | 12 | 22 | 6 | 41 | 1 |
5 | ĐT.Long An | 20 | 8 | 6 | 6 | 30 | 35 | 17 | 29 | 6 | 41 | 2 |
6 | SHB.Đà Nẵng | 20 | 8 | 5 | 7 | 29 | 31 | 13 | 29 | 2 | 38 | 2 |
7 | HA.Gia Lai | 20 | 8 | 5 | 7 | 29 | 30 | 10 | 30 | 0 | 43 | 3 |
8 | Thép MN.CSG | 20 | 8 | 5 | 7 | 29 | 26 | 9 | 28 | -2 | 37 | 0 |
9 | TCDK.SLNA | 20 | 8 | 5 | 7 | 28 | 33 | 10 | 23 | 10 | 49 | 3 |
10 | ĐPM.Nam Định | 20 | 7 | 4 | 9 | 25 | 17 | 8 | 21 | -4 | 35 | 3 |
11 | XMCT Thanh Hoá | 20 | 5 | 8 | 7 | 23 | 18 | 4 | 22 | -4 | 51 | 2 |
12 | Boss Bình Định | 20 | 4 | 9 | 7 | 21 | 23 | 9 | 33 | -10 | 40 | 2 |
13 | HN ACB | 20 | 3 | 7 | 10 | 16 | 17 | 5 | 30 | -13 | 49 | 1 |
14 | Hoà Phát Hà Nội | 20 | 2 | 9 | 9 | 15 | 17 | 7 | 28 | -11 | 49 | 1 |
Ghi chú: TCDK SLNA bị trừ 1 điểm (Quyết định số 391/QĐ-LĐBĐVN)