Thông tin trước vòng 4 giải VĐQG 2006
29 bàn thắng qua 18 trận đấu cùng con số chẵn 100.000 khán giả đến sân là những số liệu nổi bật nhất sau 3 vòng đầu tiên của giải VĐQG…
29 bàn thắng qua 18 trận đấu cùng con số chẵn 100.000 khán giả đến sân là những số liệu nổi bật nhất sau 3 vòng đầu tiên của giải VĐQG…
Abbadalla (18) sẽ trở lại sát cánh cùng M.H.HP ở vòng 4 |
Đà Nẵng đang khởi đầu khá mạnh mẽ ở giải năm nay với 6 điểm cùng vị trí số 1 trong bảng tổng sắp. ~ cuộc đua cá nhân, tân binh của đội bóng sông Hàn là chân sút Almeida (20) cũng đang dẫn đầu danh sách vua phá lưới với 3 bàn thắng. Tuy nhiên, thành tích của Đà Nẵng sẽ tạm dừng ở đây cho đến hết vòng 4 bởi đơn giản, họ là đội♑ không phải thi đấu ở vòng đấu này✤.
Chung cảnh chầu rìa như Đà Nẵng, ở vòng 4 này có 6 cầu thủ phải làm khán giả bất đắc dĩ do bị treo giò. HAGL: Kesley Alves (7). M.H.Hải Phòng: Mai Ngọc Quang (8). GĐT.LA: Nguyễn Thanh Trúc (19), Hoàng Thương (20). Thép Pomina Tiền Giang: Trần Minh Tuấn (16), Huỳnh Văn Tươi (19)
Tổng số bàn thắng: 29 bàn thắng, trung bình: 1,6 bàn/trận Tổng số thẻ vàng: 80 thẻ, trung bình: 4,4 thẻ/trận Tổng số thẻ đỏ: 4 thẻ, trung bình: 0,3 thẻ/trận Tổng số khán giả: 100.000 người, trung bình: 5.555 người/trận |
BẢNG XẾP HẠNG TẠM THSI SAU LƯỢT TRẬN THỨ 3, NGìY 23/1/2006 | ||||||||||||
XH | Tên đội | ST | T | H | B | Điểm | BT | BTSK | BB | HS | TV | TĐ |
1 | Đì NẴNG | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 | 4 | 3 | 3 | 4 | 0 |
2 | K.KHÁNH HÒA | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0 |
3 | BRNH Đ`NH | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 1 | 0 | 0 | 1 | 7 | 0 |
4 | P.SLNA | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 0 |
5 | BRNH DƯƠNG | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 1 | 1 | 0 | 1 | 3 | 0 |
6 | M.H HẢI PHÒNG | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 1 | 4 | 0 | 11 | 2 |
7 | GM M NAM Đ`NH | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | 2 | 3 | 0 | 5 | 0 |
8 | TH0P POMINA TG | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 | 0 | 2 | 0 | 8 | 0 |
9 | HAGL | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 2 | 0 | 2 | 0 | 6 | 0 |
10 | HP HN | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 |
11 | LG HN ACB | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | 1 | 4 | -1 | 8 | 0 |
12 | GĐT.LA | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 4 | -3 | 10 | 2 |
13 | TMN. CSG | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | -3 | 6 | 0 |
*Ghi chú: Trong BXH tạm thời này, những đội bằng điểm nhau được xếp hạng theo thứ tự sau: Hiệu số bàn thắng-bàn thua; tổng số bàn thắng, tổng số bàn thắng sân đối phương (Không tính đối đầu trực tiếp do các đội chưa gặp nhau hết)
(VFF)