Lịch thi đấu môn bóng đá nữ tại SEA Games 23
Bóng đá nữ: Gồm 7 đội, chia 2 bảng thi đấu. ⛎Bảng A gồm 4 đội, Vi𒊎ệt Nam được chọn là đội hạt giống; bảng B gồm 3 đội, Myanmar được chọn là đội hạt giống.
Bóng đá nữ: Gồm 7 đội, chia 2 bảng thi đấu. Bảng A gồm 4 đội, Việt Nam được chọn là đội hạt giống; bảng B gồm 3 đội, Myanmar được chọn là đội hạt giống. Các đội tại mỗi bảng sẽ thi đấu vòng trong một lượt tính điểm, chọn hai đội Nhất, Nhì mỗi bảng vào đá Bán kết. Hai đội thắng tại Bán kết sẽ thi đấu Chung kết tranh HCV, hai đội thua tại Bán kết thi đấu tranh HCĐ.
Ngày | Trận | Giờ | Đội | Địa điểm |
20 và 21-11 |
|
| Các đội đến |
|
22-11 |
| 11.00 | Họp kỹ thuật | Marikina |
23-11 | 1 | 16.30 | Bảng A | Marikina |
2 | 18.30 | Bảng A | Marikina | |
24-11 | 3 | 17.30 | Bảng B | Marikina |
25-11 | 4 | 16.30 | Bảng A | Marikina |
5 | 18.30 | Bảng A | Marikina | |
26-11 | 6 | 17.30 | Bảng B | Marikina |
27-11 | 7 | 16.30 | Bảng A | Marikina |
8 | 18.30 | Bảng A | Marikina | |
28-11 | 9 | 17.30 | Bảng B | Marikina |
29-11 | Nghỉ | Marikina | ||
30-11 |
| 11.00 | Họp kỹ thuật trước BK | Marikina |
1-12 | 10 | 16.30 | Bán kết 1 | Marikina |
11 | 19.30 | Bán kết 2 | Marikina | |
2-12 | Nghỉ | Marikina | ||
3-12 | 12 | 16.30 | Tranh hạng Ba | Marikina |
13 | 19.30 | Chung kết | Marikina | |
4-12 |
|
| Các đội về nước | Marikina |