Danh sách các đội bóng tham dự AFF Suzuki Cup 2008
BẢNG A
SINGAPORE
HLV trưởngt: Avramovic
Thủ môn: Lionel Lewis, Hassan Sunny, Hyrulnizam Jumaat.
Hậu vệ: Daniel Ben💛nett, Baihakki Khaizan, Ismail Yunos, Noh Rahman, Precious Emuejeraye, Juma’at Jantan, Rosman Sulaiman, Shaiful Esah.
Tiền vệ: Shahril Ishak, Shi Jiayi, John Wilkinson, Ridhuan Muhammad, Mustaꦿfic Fahrudin,൩ Isa Halim, Mustaqim Manzur.
Tiền đạo: Indra Sahdan Daud, Aleksandaဣr Duric, Agu 🌃Casmir, Noh Alam Shah.
Thành tích tại AFF Cup
1996: Vòng bảng
1998: Vô địch
2000: Vòng bảng
2002: Vòng bảng
2004: Vô địch
2007: Vô địch
INDONESIA
HLV trưởng: Benny Dollo
Thủ môn: Markus Ha��rison, Ferry 💛Rotinsulu, Dian Agus Prasetyo
Hậu vệ: Ro⛎bby, Usep Munandar, Charis Yulianto, Isnan Ali, Eril Iba, Ismed Sofyan, Fandy Mochtar.
Tiền vệ: Firman Utina, Po🧸naryo Astaman, Ilham, Elie Aiboy, Arif Suyono, Wijay, Eka Ramdhani.
Tiền đạo: Bamban🌳g Pamungkas, Budi Sudarsono, Aliyundin, Boas Salossa, Musafry.
Thành tích tại AFF Cup
1996: Bán kết
1998: HCĐ
2000: Á quân
2002: Á quân
2004: Á quân
2007: Vòng bảng
MYANMAR
HLV trưởng: Marcos Falopa
Thủ môn: Aung Oo, Kyaw Zin Htet.
Hậu vệ: Min Thu, Hun Win Aung, Zaw Lin Tun, Moe Win, Thuya Aung, Kyaw Zeya🎐, Khin Maung Lwin.
Tiền vệ: Aung Myo Thant, Yarzar Win Thein, Myo Min Tun, Zaw Htet Aung, Tun Tuꦗn Win, Pine Soe, Aung Kyaw Moe.
Tiền đạo: Soe Myat Min, Yan Pine, Aung Kyaw Myo, Kyaw 🦂Thiha, Sithuღ Than.
Thành tích tại AFF Cup
1996: Vòng bảng
1998: Vòng bảng
2000: Vòng bảng
2002: Vòng bảng
2004: Bán kết
2007: Vòng bảng
CAMPUCHIA
HLV trưởng: Prak Sovannara
Thủ môn: Samreth Seiha, Ouk Mic.
Hậu vệ: Ki🀅m Chanbunrith, Lay Raksmey, Teing Tiny, Thul Sothearith, Chea Virath.
Tiền vệ: Khim Borey, Leng Saknida, Chan Rithy, San Narith, Sun Sovannarith, Sam El🙈 Nasa, Sam Mina
Tiền đạo: Pich Sina, Hok Sochivorn, Kouch Sokumpheak.
Thành tích tại AFF Cup
1996: Vòng bảng
1998: Vòng bảng
2000: Vòng bảng
2002: Vòng bảng
2004: Vòng bảng
2007: Vòng bảng
BẢNG B
MALAYSIA
HLV trưởng: Benny Sathianathan
Thủ môn: Mohd Elias, Abdul Halim
Hậu vệ: Hamzani Omar🌞, Mohd Fauzi Nan, Nazruler🦄wan Makmor, Thirumurugan, Muhamad Khaironnisam, Nanthakumar, Rosdi Talib.
Tiền vệ: Zamani Misbah, Abdul Manan, Mohammad Hardi, Mohd Norfarhan, Muhammad Shukor, Shahrul Nizam, Ahmad Fauzi, Mohd Fadzli, Moh𒊎d Aidil Zafuan.
Tiền đạo: Safee 👍Mohd 🌌Sali, Indra Putra, Akmal Rizal, Adha Radzak.
Thành tích tại AFF Cup
1996: HCB
1998: Vòng bảng
2000: HCĐ
2002: Tốp 4
2004: HCĐ
2007: Tốp 4
VIỆT NAM
HLV trưởng: Henrique calisto
Thủ môn: Dương Hồng Sơn, Bùi Quang Huy, Trần Đức Cường.
Hậu vệ: Lê Phướ𒁃c Tứ, Vũ Như Thành, Huỳ🌄nh Quang Thanh, Nguyễn Minh Đức, Phan Thanh Giang, Lê Quang Cường, Đoàn Việt Cường.
Tiền vệ: Thạch Bảo Khanh, Nguyễn Minh Phương, Phan Văn Tài Em, Nguyễn Vũ Phong, Trần Trường Giang, Lê Tấn Tài, Phạm Thành Lương, Nguyễn Minh Ch🎶âu.
Tiền đạo: Lê Công Vinh, Nguyễn Quang Hải, Phan Thanh Bình, Nguy🐟ễn Việt Thắng.
Thành tích tại AFF Cup
1996: HCĐ
1998: HCB
2000: Hạng 4
2002: HCĐ
2004: Vòng bảng
2007: HCĐ
ĐTVN (HCĐ Tiger Cup 2002).
LÀO
HLV trưởng: Xaysana Savany
Thủ môn: Sengphachan Bounthisanh, 🐽Phoutpasong Se♉ngdalavong.
Hậu vệ: Khaisone Sayyavong, Chandalaphone Liemvisay, Khamxay ജPhakasy, Saynakhonevieng P⛄hommapanya, Soulivanh Rathsachak, Muaengmany.
Tiền vệ: Kholadeth Phonephachan, Phayvanh Lounglath, Soutsakhone Vongsamany, Loꦫis Syamate, Samnieng Kasuang, Bounthaiyavong Viengazoun, Lamnao Singtao, Maosingto.
Tiền đạo: Vilasack Phothilath, Nisavong Khouphachansy, Lamnoum Singto, Lathaphone Khanyyavong, Visay Phapꦡhouvanin, Phommapanya.
Thành tích tại AFF Cup
Chưa từng lọt vào vòng 2
THÁI LAN
HLV trưởng: Peter Reid
Thủ môn: Kosin Hathairattanakool, Kittisak Rawangpa.
Hậu vệ: Niweat Siriwong, Nattaporn ♛Phanrit, Suree Sukha, Natthaphong Samana, Patiparn Phetphun, Rangsan Viwatchaichok, Cholatif Jantakam, Panupong Wongsa.
Tiền vệ: Sutee Suksomkit, Datsakorn Thonglao, Pichitphong Choeichiu, Suchao Nutnum, Tana Chanabut, Surat Sukha, Arthit Sunthornphit,🤡 Salahudꦰin Arware.
Tiền đạo: Teerathep Winoಞthai, Teerasil Dangda, Anon Sangsanoi, Ronnachai Rangsiyo🥃.
Thành tích tại AFF Cup
1996: Vô địch
1998: Vòng bảng
2000: Vô địch
2002: Vô địch
2004: Vòng bảng
2007: HCB