Chương trình hoạt động của ĐT nữ Quốc gia trong năm 2011 (dự kiến)
TT | Công việc | Thời gian | Địa điểm |
I | Tập trung đợt 1 (46 ngày) | 13/2 – 28/3 | Trung tâm HLTTQG Hà Nội |
| Tập huấn trong nước | 13/2 – 20/2 | Khu tập huấn Tam Đảo |
| Tập huấn trong nước | 21/2 – 4/3 | Trung tâm Đào tạo BĐ trẻ VN |
| Tập huấn nước ngoài | 5/3 – 15/3 | Đài Loan – Trung Quốc |
| Thi đấu VL1 – Olympic 2012 | 16/3 – 27/3 | Đài Loan – Trung Quốc |
| Về nước | 28/3 |
|
II | Tập trung đợt 2 (44 ngày) | 1/5 – 13/6 | Trung tâm Đào tạo BĐ trẻ VN |
| Tập huấn trong nước | 2/5 – 13/5 | Trung tâm Đào tạo BĐ trẻ VN |
| Tập huấn trong nước | 6/5 – 13/5 | Trung tâm III Đà Nẵng |
| Tập huấn trong nước | 14/5 – 31/5 | Trung tâm Đào tạo BĐ trẻ VN |
| Thi đấu VL2 – Olympic 2012 | 1/6 – 12/6 | Jordan |
| Về nước | 13/6 |
|
III | Tập trung đợt 3 (44 ngày) | 1/8 – 12/9 | Trung tâm Đào tạo BĐ trẻ VN |
| Tập huấn trong nước | 2/8 – 29/8 | Trung tâm Đào tạo BĐ trẻ VN |
| Thi đấu VL3 – Olympic 2012 | 1/9 – 11/9 | Nước ngoài |
| Về nước | 12/9 |
|
IV | Tập trung đợt 4 (64 ngày) | 19/9 – 20/11 | Trung tâm Đào tạo BĐ trẻ VN |
| Tập huấn trong nước | 19/9 – 8/10 | Trung tâm Đào tạo BĐ trẻ VN |
| Tập huấn nước ngoài | 9/10 – 20/10 | Hàn Quốc |
| Tập huấn trong nước | 21/10 – 29/10 | Trung tâm Đào tạo BĐ trẻ VN |
| Thi đấu AFF | 30/10 – 19/11 | Lào |
| Về nước | 20/11 |
|